Tiếng Nhật là một ngôn ngữ khó hàng đầu thế giới, để học tiếng Nhật cần rất nhiều thời gian và nỗ lực
Để làm quen với tiếng Nhật và sử dụng được trong 1 thời gian ngắn, hãy cùng TODAIedu tìm hiểu: 300+ mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản nhé.

Mục lục [ Ẩn ]
300+ MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT - tiếng Nhật giao tiếp cơ bản

Tiếng Nhật là một ngôn ngữ khó hàng đầu thế giới, để học tiếng Nhật cần rất nhiều thời gian và nỗ lực.
Để làm quen với tiếng Nhật và sử dụng được trong 1 thời gian ngắn là rất khó, hãy cùng TODAIedu tìm hiểu: 300+ mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản cho người mới nhé.

 

20 mẫu câu chào hỏi bằng tiếng Nhật:

  1. お元気ですか? Ogenki desu ka? - Bạn khỏe không?

  2. 久しぶりです! Hisashiburi desu! - Lâu rồi không gặp!

  3. おはようございます! Ohayou gozaimasu! - Chào buổi sáng!

  4. こんにちは! Konnichiwa! - Chào buổi chiều!

  5. こんばんは! Konbanwa! - Chào buổi tối!

  6. お休みなさい。 Oyasuminasai. - Chúc ngủ ngon.

  7. いい一日を! Ii ichinichi wo! - Chúc bạn một ngày tốt lành!

  8. 良い夜を! Yoi yoru wo! - Chúc bạn một buổi tối tốt lành!

  9. はじめまして。 Hajimemashite. - Rất vui được gặp bạn. (dùng khi gặp lần đầu)

  10. お会いできて光栄です。 Oaidekite kouei desu. - Rất hân hạnh được gặp bạn.

  11. 今日もよろしくお願いします。 Kyou mo yoroshiku onegaishimasu. - Hôm nay cũng mong được giúp đỡ.

  12. また会いましょう! Mata aimashou! - Hẹn gặp lại!

  13. 楽しみにしています。 Tanoshimi ni shiteimasu. - Rất mong đợi gặp bạn!

  14. ご機嫌いかがですか? Gokigen ikaga desu ka? - Bạn có khỏe không? (lịch sự)

  15. 最近どうですか? Saikin dou desu ka? - Dạo này bạn thế nào?

  16. お忙しいですか? Oisogashii desu ka? - Bạn có bận không?

  17. お元気そうで何よりです。 Ogenki sou de nani yori desu. - Thật tuyệt khi thấy bạn khỏe mạnh.

  18. 初めてお目にかかります。 Hajimete ome ni kakarimasu. - Lần đầu tiên được gặp bạn. (lịch sự)

  19. お会いできて嬉しいです。 Oaidekite ureshii desu. - Rất vui được gặp bạn.

  20. またお会いできるのを楽しみにしています。 Mata oaidekiru no wo tanoshimi ni shiteimasu. - Rất mong được gặp lại bạn.

20 cách nói cảm ơn trong tiếng Nhật giao tiếp

  1. ありがとうございます。 Arigatou gozaimasu. - Cảm ơn rất nhiều. (lịch sự)

  2. 本当に助かりました。 Hontou ni tasukarimashita. - Thật sự là đã giúp tôi rất nhiều.

  3. 感謝しています。 Kansha shiteimasu. - Tôi rất biết ơn.

  4. 心から感謝します。 Kokoro kara kansha shimasu. - Từ tận đáy lòng tôi xin cảm ơn.

  5. ご親切にありがとうございます。 Goshinsetsu ni arigatou gozaimasu. - Cảm ơn sự tử tế của bạn.

  6. 大変お世話になりました。 Taihen osewa ni narimashita. - Rất biết ơn vì đã giúp đỡ.

  7. 本当にありがとうございます! Hontou ni arigatou gozaimasu! - Thật sự cảm ơn rất nhiều!

  8. ご協力に感謝します。 Gokyouryoku ni kansha shimasu. - Xin cảm ơn sự hợp tác của bạn.

  9. お手数をおかけしました。 Otesuu wo okake shimashita. - Xin lỗi đã làm phiền và cảm ơn bạn.

  10. お疲れ様でした、ありがとうございます。 Otsukaresama deshita, arigatou gozaimasu. - Cảm ơn vì sự cố gắng của bạn.

  11. いつもありがとうございます。 Itsumo arigatou gozaimasu. - Cảm ơn bạn luôn giúp đỡ tôi.

  12. ご配慮に感謝いたします。 Gohairyo ni kansha itashimasu. - Cảm ơn vì sự quan tâm của bạn.

  13. ご丁寧にありがとうございます。 Goteinei ni arigatou gozaimasu. - Cảm ơn vì sự chu đáo của bạn.

  14. お心遣いありがとうございます。 Okokorozukai arigatou gozaimasu. - Cảm ơn vì sự quan tâm của bạn.

  15. とても感謝しています。 Totemo kansha shiteimasu. - Tôi rất cảm kích.

  16. ご尽力いただきありがとうございます。 Gojinryoku itadaki arigatou gozaimasu. - Cảm ơn vì sự nỗ lực của bạn.

  17. こんなにしてもらってありがとう。 Konna ni shite moratte arigatou. - Cảm ơn vì đã giúp tôi đến vậy.

  18. あなたのおかげで助かりました。 Anata no okage de tasukarimashita. - Nhờ có bạn mà tôi đã được giúp đỡ rất nhiều.

  19. ありがたく思います。 Arigataku omoimasu. - Tôi rất trân trọng (lời cảm ơn sâu sắc).

  20. ご尽力感謝します。 Gojinryoku kansha shimasu. - Cảm ơn bạn vì đã hết lòng giúp đỡ.

20+ cách nói xin lỗi trong tiếng Nhật:

  1. 申し訳ありません。 Moushiwake arimasen. - Xin lỗi (rất lịch sự).

  2. ごめんなさい。 Gomen nasai. - Tôi xin lỗi (thân mật).

  3. すみませんでした。 Sumimasen deshita. - Xin lỗi về những gì đã xảy ra.

  4. 許してください。 Yurushite kudasai. - Xin hãy tha thứ cho tôi.

  5. お詫び申し上げます。 Owabi moushiagemasu. - Tôi xin chân thành xin lỗi (rất trang trọng).

  6. ご迷惑をおかけして申し訳ありません。 Gomeiwaku wo okake shite moushiwake arimasen. - Xin lỗi vì đã gây phiền hà.

  7. 反省しています。 Hansei shiteimasu. - Tôi đang tự kiểm điểm bản thân.

  8. 失礼しました。 Shitsurei shimashita. - Tôi đã thất lễ.

  9. ご無礼をお許しください。 Goburei wo oyurushi kudasai. - Xin thứ lỗi cho sự vô lễ của tôi.

  10. お邪魔して申し訳ありません。 Ojama shite moushiwake arimasen. - Xin lỗi đã làm phiền.

  11. お待たせしました。 Omatase shimashita. - Xin lỗi vì đã để bạn chờ lâu.

  12. 気を悪くしないでください。 Ki wo waruku shinaide kudasai. - Xin đừng cảm thấy buồn phiền.

  13. 余計なことをしてしまいました。 Yokei na koto wo shite shimaimashita. - Tôi đã làm một việc không cần thiết. Xin lỗi.

  14. 本当にごめんなさい。 Hontou ni gomen nasai. - Thật sự xin lỗi.

  15. 言い過ぎました。 Iisugimashita. - Tôi đã nói quá lời. Xin lỗi.

  16. ご容赦ください。 Goyousha kudasai. - Xin lượng thứ cho tôi.

  17. 忍耐強く待っていただきありがとうございます。 Nintaidzuyoku matte itadaki arigatou gozaimasu. - Cảm ơn bạn đã kiên nhẫn chờ đợi. Tôi xin lỗi vì sự chậm trễ.

  18. ご理解ください。 Gorikai kudasai. - Xin hãy hiểu cho tôi.

  19. 責任を感じています。 Sekinin wo kanjiteimasu. - Tôi cảm thấy có trách nhiệm. Xin lỗi.

  20. ご期待に添えず、申し訳ありません。 Gokitai ni soezu, moushiwake arimasen. - Tôi xin lỗi vì đã không đáp ứng được kỳ vọng của bạn.

  21. ごめんね。

Gomen ne - Xin lỗi nhé ( Câu tắt của Gomennasai Dùng cho bạn cực thân hoặc người trong gia đình)

  1. 悪かった。

Warukatta - Xin lỗi nhé (Dùng cho bạn cực thân hoặc người thân nhỏ tuổi hơn)

30+ Các mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng thường ngày:

1. こんにちは Konnichiwa - Xin chào.

2. おはようございます Ohayou gozaimasu - Chào buổi sáng (lịch sự).

3. おはよう Ohayou - Chào buổi sáng (thân mật).

4. こんばんは Konbanwa - Chào buổi tối.

5. おやすみなさい Oyasumi nasai - Chúc ngủ ngon.

6. さようなら Sayounara - Tạm biệt.

7. じゃあ、またね Jaa, mata ne - Hẹn gặp lại (thân mật).

8. お元気ですか? Ogenki desu ka? - Bạn có khỏe không?

10. 久しぶりですね Hisashiburi desu ne - Lâu rồi không gặp.

11. はじめまして Hajimemashite - Rất vui được gặp bạn.

12. ようこそ Youkoso - Chào mừng.

13. いらっしゃいませ Irasshaimase - Kính chào quý khách (dùng trong nhà hàng, cửa hàng).

14. ありがとう Arigatou - Cảm ơn.

15. ありがとうございます Arigatou gozaimasu - Cảm ơn rất nhiều.

16. どうぞよろしくお願いします Douzo yoroshiku onegaishimasu - Rất mong được giúp đỡ.

17. お疲れ様です Otsukaresama desu - Cảm ơn vì đã vất vả (dùng khi chào hỏi đồng nghiệp).

18. お先に失礼します Osaki ni shitsurei shimasu - Tôi xin phép về trước (dùng khi rời khỏi công ty trước).

19. 行ってきます Ittekimasu - Tôi đi đây (chào khi ra khỏi nhà).

20. ただいま Tadaima - Tôi đã về rồi (chào khi về nhà).

21. おかえりなさい Okaeri nasai - Mừng bạn về nhà.

22. どうも Doumo - Xin chào (dùng trong trường hợp chào hỏi nhanh gọn).

23. お願いします Onegaishimasu - Làm ơn, xin vui lòng.

24. お待たせしました Omatase shimashita - Xin lỗi đã để bạn đợi lâu.

25. またお会いしましょう Mata oaishimashou - Hẹn gặp lại.

26. ご無沙汰しています Gobusatashiteimasu - Đã lâu không gặp (lịch sự).

27. よろしくお願いします Yoroshiku onegaishimasu - Mong được giúp đỡ (dùng khi giới thiệu bản thân).

28. すみません Sumimasen - Xin lỗi/Cho tôi hỏi (dùng để bắt đầu một cuộc trò chuyện).

29. ご機嫌いかがですか? Gokigen ikaga desu ka? - Bạn có khỏe không? (lịch sự).

30. 初めまして、よろしくお願いします Hajimemashite, yoroshiku onegaishimasu - Rất vui được gặp bạn và mong được giúp đỡ.

31. お会いできて光栄です Oaidekite kouei desu - Rất hân hạnh được gặp bạn (rất trang trọng).

20 mẫu câu giới thiệu bản thân

  1. 私の名前は[名前]です。 Watashi no namae wa [namae] desu. - Tên tôi là [tên].

  2. [年齢]歳です。 [Nenrei] sai desu. - Tôi [ số tuổi] tuổi.

  3. [出身地]から来ました。 [Shusshinchi] kara kimashita. - Tôi đến từ [quê quán].

  4. [職業]です。 [Shokugyou] desu. - Tôi là [nghề nghiệp].

  5. [学名]で勉強しています。 [Gaku mei] de benkyou shiteimasu. - Tôi đang học tại [tên trường học].

  6. 趣味は[趣味]です。 Shumi wa [shumi] desu. - Sở thích của tôi là [sở thích].

  7. 家族は[家族構成]です。 Kazoku wa [kazoku kousei] desu. - Gia đình tôi gồm có [thành viên gia đình].

  8. [職業]をしています。 [Shokugyou] wo shiteimasu. - Tôi làm nghề [nghề nghiệp].

  9. 日本語を勉強しています。 Nihongo wo benkyou shiteimasu. - Tôi đang học tiếng Nhật.

  10. 旅行が好きです。 Ryokou ga suki desu. - Tôi thích du lịch.

  11. 音楽を聴くのが好きです。 Ongaku wo kiku no ga suki desu. - Tôi thích nghe nhạc.

  12. 料理が得意です。 Ryouri ga tokui desu. - Tôi giỏi nấu ăn.

  13. 好きな食べ物は[食べ物]です。 Suki na tabemono wa [tabemono] desu. - Món ăn yêu thích của tôi là [tên món ăn].

  14. 将来の夢は[夢]です。 Shourai no yume wa [yume] desu. - Giấc mơ tương lai của tôi là [giấc mơ].

  15. [スポーツ]をしています。 [Supōtsu] wo shiteimasu. - Tôi chơi [môn thể thao].

  16. 最近、[最近の出来事]をしました。 Saikin, [saikin no dekigoto] wo shimashita. - Gần đây, tôi đã [sự kiện gần đây].

  17. 友達とよく遊びます。 Tomodachi to yoku asobimasu. - Tôi thường chơi với bạn bè.

  18. 私の好きな色は[色]です。 Watashi no sukina iro wa [iro] desu. - Màu sắc yêu thích của tôi là [màu].

  19. [国]が大好きです。 [Kuni] ga daisuki desu. - Tôi rất thích [quốc gia].

  20. どうぞよろしくお願いします! Douzo yoroshiku onegaishimasu! - Rất mong nhận được sự giúp đỡ của bạn!

30+ Các câu tiếng Nhật giao tiếp trong lớp học:

  1. 起立、礼。Kiritsu, rei - Cả lớp đứng dậy, chào.

  2. 先生、おはようございます。 Sensei, ohayou gozaimasu - Chào buổi sáng, thưa thầy/cô.

  3. みなさん、こんにちは。 Minasan, konnichiwa - Chào các bạn.

  4. 今日もよろしくお願いします。 Kyou mo yoroshiku onegaishimasu - Hôm nay rất mong được giúp đỡ.

  5. 今日は何を勉強しますか? Kyou wa nani wo benkyou shimasu ka? - Hôm nay chúng ta học gì?

  6. これはどういう意味ですか? Kore wa dou iu imi desu ka? - Cái này nghĩa là gì?

  7. 分かりません。 Wakarimasen - Em không hiểu.

  8. 分かりました。 Wakarimashita - Em đã hiểu.

  9. もう一度お願いします。 Mou ichido onegaishimasu - Thầy/cô nhắc lại một lần nữa được không?

  10. ゆっくり話してください。 Yukkuri hanashite kudasai - Xin hãy nói chậm lại.

  11. 筆記用具を忘れました。 Hikkiyougu wo wasuremashita - Em quên mang dụng cụ viết.

  12. 質問があります。 Shitsumon ga arimasu - Em có câu hỏi.

  13. 宿題を忘れました。 Shukudai wo wasuremashita - Em quên làm bài tập.

  14. 宿題を出してもいいですか? Shukudai wo dashitemo ii desu ka? - Em có thể nộp bài tập không ạ?

  15. お手洗いに行ってもいいですか? Otearai ni ittemo ii desu ka? - Em có thể đi vệ sinh không?

  16. 黒板に書いてください。 Kokuban ni kaite kudasai - Thầy/cô viết lên bảng được không?

  17. どこを読んでいますか? Doko wo yondeimasu ka? - Chúng ta đang đọc đoạn nào?

  18. 答えは何ですか? Kotae wa nan desu ka? - Đáp án là gì?

  19. これをどうやって使いますか? Kore wo douyatte tsukaimasu ka? - Dùng cái này như thế nào?

  20. どうしたらいいですか? Doushitara ii desu ka? - Em phải làm gì đây?

  21. 実験を始めてもいいですか? Jikken wo hajimetemo ii desu ka? - Em có thể bắt đầu thí nghiệm không?

  22. わからないところを教えてください。 Wakaranai tokoro wo oshiete kudasai - Xin chỉ chỗ em chưa hiểu.

  23. 先生、ありがとうございました。 Sensei, arigatou gozaimashita - Cảm ơn thầy/cô rất nhiều.

  24. もう少し時間をください。 Mou sukoshi jikan wo kudasai - Xin cho em thêm chút thời gian.

  25. この問題を解いてもらえますか? Kono mondai wo toite moraemasu ka? - Thầy/cô có thể giải bài này cho em không?

  26. どこまでやりましたか? Doko made yarimashita ka? - Chúng ta đã học đến đâu rồi?

  27. つぎのページを開けてください。 Tsugi no peeji wo akete kudasai - Xin mở trang tiếp theo.

  28. 静かにしてください。 Shizuka ni shite kudasai - Hãy giữ yên lặng.

  29. 一緒に読みましょう。 Issho ni yomimashou - Hãy cùng đọc nhé.

  30. お疲れ様でした。 Otsukaresama deshita - Cảm ơn mọi người đã vất vả (kết thúc buổi học).

  31. また明日会いましょう。 Mata ashita aimashou - Hẹn gặp lại vào ngày mai.

30 câu giao tiếp tiếng Nhật khi đi làm

  1. おはようございます。 Ohayou gozaimasu - Chào buổi sáng (lịch sự, thường dùng khi đến công ty).

  2. お疲れ様です。 Otsukaresama desu - Cảm ơn vì đã làm việc vất vả (thường dùng để chào hỏi đồng nghiệp).

  3. 失礼します。 Shitsurei shimasu - Xin phép (dùng khi vào phòng hoặc cắt ngang lời người khác).

  4. 失礼いたします。 Shitsurei itashimasu - Xin phép (lịch sự, trang trọng hơn khi nói với cấp trên).

  5. お先に失礼します。 Osaki ni shitsurei shimasu - Xin phép về trước (dùng khi về trước đồng nghiệp).

  6. お疲れ様でした。 Otsukaresama deshita - Cảm ơn vì đã làm việc vất vả (dùng khi kết thúc công việc trong ngày).

  7. よろしくお願いします。 Yoroshiku onegaishimasu - Mong được giúp đỡ (khi bắt đầu làm việc cùng nhau).

  8. 今日もよろしくお願いします。 Kyou mo yoroshiku onegaishimasu - Hôm nay mong được giúp đỡ.

  9. 会議を始めましょう。 Kaigi wo hajimemashou - Chúng ta bắt đầu cuộc họp nhé.

  10. 会議、お疲れ様でした。 Kaigi, otsukaresama deshita - Cảm ơn mọi người vì cuộc họp.

  11. 進捗状況を教えてください。 Shinchoku joukyou wo oshiete kudasai - Hãy báo cáo tiến độ công việc cho tôi.

  12. ご確認お願いします。 Go kakunin onegaishimasu - Xin vui lòng kiểm tra lại.

  13. 資料をいただけますか? Shiryou wo itadakemasu ka? - Có thể cho tôi xin tài liệu được không?

  14. 変更はありますか? Henkou wa arimasu ka? - Có sự thay đổi nào không?

  15. よくできました。 Yoku dekimashita - Làm tốt lắm!

  16. 何か質問はありますか? Nanika shitsumon wa arimasu ka? - Có câu hỏi nào không?

  17. 申し訳ありません。 Moushiwake arimasen - Tôi xin lỗi (trang trọng, thường dùng khi mắc lỗi).

  18. ご迷惑をおかけしました。 Gomeiwaku wo okake shimashita - Xin lỗi vì đã gây phiền toái.

  19. 承知しました。 Shouchi shimashita - Tôi đã hiểu (xác nhận đã nắm được yêu cầu).

  20. お手数をおかけしますが、よろしくお願いします。 Otesuu wo okake shimasu ga, yoroshiku onegaishimasu - Xin lỗi vì làm phiền nhưng rất mong anh/chị giúp đỡ.

  21. 次のステップを教えてください。 Tsugi no suteppu wo oshiete kudasai - Hãy cho tôi biết bước tiếp theo.

  22. 上司に報告します。 Joushi ni houkoku shimasu - Tôi sẽ báo cáo lại với cấp trên.

  23. お時間いただきありがとうございます。 Ojikan itadaki arigatou gozaimasu - Cảm ơn vì đã dành thời gian cho tôi.

  24. ただいま戻りました。 Tadaima modorimashita - Tôi đã quay lại (sau khi ra ngoài và về công ty).

  25. 出かけてまいります。 Dekakete mairimasu - Tôi đi đây (dùng khi rời khỏi công ty).

  26. 電話がありました。 Denwa ga arimashita - Có cuộc gọi đến.

  27. それは私がやります。 Sore wa watashi ga yarimasu - Tôi sẽ làm việc đó.

  28. ご意見をいただけますか? Goiken wo itadakemasu ka? - Có thể cho tôi xin ý kiến được không?

  29. ご連絡お待ちしております。 Gorenraku omachi shite orimasu - Tôi sẽ đợi liên lạc từ bạn.

  30. お疲れ様です。また明日お会いしましょう。 Otsukaresama desu. Mata ashita oaishimashou - Cảm ơn vì đã làm việc vất vả, hẹn gặp lại vào ngày mai.

50 câu giao tiếp khi đi mua sắm

  1. これはいくらですか? Kore wa ikura desu ka? - Cái này bao nhiêu tiền?

  2. もう少し安くなりませんか? Mou sukoshi yasuku narimasen ka? - Có giảm giá thêm được không?

  3. 試着してもいいですか? Shichaku shite mo ii desu ka? - Tôi có thể thử đồ không?

  4. 別の色はありますか? Betsu no iro wa arimasu ka? - Có màu khác không?

  5. 小さいサイズはありますか? Chiisai saizu wa arimasu ka? - Có size nhỏ hơn không?

  6. 大きいサイズはありますか? Ookii saizu wa arimasu ka? - Có size lớn hơn không?

  7. 新しいのはありますか? Atarashii no wa arimasu ka? - Có cái mới hơn không?

  8. これを試してもいいですか? Kore wo tameshite mo ii desu ka? - Tôi có thể thử cái này không?

  9. 返品できますか? Henpin dekimasu ka? - Có thể trả hàng không?

  10. 交換はできますか? Koukan wa dekimasu ka? - Có thể đổi hàng không?

  11. クレジットカードは使えますか? Kurejitto kaado wa tsukaemasu ka? - Có chấp nhận thẻ tín dụng không?

  12. 現金だけですか? Genkin dake desu ka? - Chỉ thanh toán bằng tiền mặt thôi à?

  13. ポイントカードはありますか? Pointo kaado wa arimasu ka? - Ở đây có thẻ tích điểm không?

  14. 割引はありますか? Waribiki wa arimasu ka? - Có giảm giá không?

  15. 買い物袋をもらえますか? Kaimono bukuro wo moraemasu ka? - Tôi có thể lấy túi đựng đồ không?

  16. これはセールですか? Kore wa seeru desu ka? - Cái này có giảm giá không?

  17. 他の種類はありますか? Hoka no shurui wa arimasu ka? - Có loại khác không?

  18. これはどこで作られましたか? Kore wa doko de tsukuraremashita ka? - Sản phẩm này sản xuất ở đâu?

  19. これは本物ですか? Kore wa honmono desu ka? - Đây là hàng chính hãng phải không?

  20. これと同じものをもう一つください。 Kore to onaji mono wo mou hitotsu kudasai - Vui lòng cho tôi thêm một cái giống cái này.

  21. 税金は含まれていますか? Zeikin wa fukumareteimasu ka? - Giá đã bao gồm thuế chưa?

  22. 領収書をもらえますか? Ryoushuusho wo moraemasu ka? - Tôi có thể lấy hóa đơn không?

  23. この商品は返品できますか? Kono shouhin wa henpin dekimasu ka? - Sản phẩm này có thể trả lại không?

  24. 今日中に配達してもらえますか? Kyoujuu ni haitatsu shite moraemasu ka? - Có thể giao hàng trong ngày hôm nay không?

  25. これを包装してもらえますか? Kore wo housou shite moraemasu ka? - Có thể gói cái này lại giúp tôi được không?

  26. 送料はいくらですか? Souryou wa ikura desu ka? - Phí vận chuyển là bao nhiêu?

  27. まとめていくらになりますか? Matomete ikura ni narimasu ka? - Tổng cộng là bao nhiêu?

  28. どのくらいの時間がかかりますか? Dono kurai no jikan ga kakarimasu ka? - Sẽ mất khoảng bao lâu?

  29. 店内で食べてもいいですか? Tennai de tabete mo ii desu ka? - Tôi có thể ăn trong cửa hàng không?

  30. 新しい在庫はいつ入りますか? Atarashii zaiko wa itsu hairimasu ka? - Hàng mới sẽ có khi nào?

  31. 店員さん、これを探しています。 Ten’in-san, kore wo sagashiteimasu - Tôi đang tìm món hàng này.

  32. 壊れていませんか? Kowareteimasen ka? - Cái này có bị hỏng không?

  33. お勧めの商品はありますか? Osusume no shouhin wa arimasu ka? - Có sản phẩm nào được khuyên dùng không?

  34. サイズ表はどこですか? Saizu hyou wa doko desu ka? - Bảng size ở đâu?

  35. 一緒に使えるクーポンはありますか? Issho ni tsukaeru kuupon wa arimasu ka? - Có phiếu giảm giá nào dùng cùng được không?

  36. 今週のセールは何ですか? Konshuu no seeru wa nan desu ka? - Có gì đang giảm giá trong tuần này không?

  37. この辺の支払い機はどこですか? Kono hen no shiharai ki wa doko desu ka? - Máy thanh toán gần đây ở đâu?

  38. オンライン注文はできますか? Onrain chuumon wa dekimasu ka? - Tôi có thể đặt hàng trực tuyến không?

  39. 駐車場はありますか? Chuushajou wa arimasu ka? - Có chỗ đậu xe không?

  40. このブランドは人気ですか? Kono burando wa ninki desu ka? - Thương hiệu này có phổ biến không?

  41. 試供品はもらえますか? Shikyohin wa moraemasu ka? - Tôi có thể lấy mẫu thử không?

  42. 無料配達はありますか? Muryou haitatsu wa arimasu ka? - Có giao hàng miễn phí không?

  43. 在庫があるかどうかを確認してもらえますか? Zaiko ga aru ka dou ka wo kakunin shite moraemasu ka? - Có thể kiểm tra xem còn hàng không?

  44. 保証はありますか? Hoshou wa arimasu ka? - Có bảo hành không?

  45. 支払い方法はどのようにありますか? Shiharai houhou wa dono you ni arimasu ka? - Có những phương thức thanh toán nào?

  46. ギフトカードはありますか? Gifuto kaado wa arimasu ka? - Có bán thẻ quà tặng không?

  47. どちらの商品が人気ですか? Dochira no shouhin ga ninki desu ka? - Sản phẩm nào phổ biến hơn?

  48. 大量注文はできますか? Tairyou chuumon wa dekimasu ka? - Có thể đặt hàng số lượng lớn không?

  49. 支払い後の返金は可能ですか? Shiharai go no henkin wa kanou desu ka? - Có thể hoàn tiền sau khi thanh toán không?

  50. 領収書に名前を記入してもらえますか? Ryoushuusho ni namae wo kinyuu shite moraemasu ka? - Có thể điền tên tôi vào hóa đơn không?

50 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi đi du lịch

  1. ここはどこですか? Koko wa doko desu ka? - Đây là đâu?

  2. 観光案内所はどこですか? Kankou annaisho wa doko desu ka? - Phòng thông tin du lịch ở đâu?

  3. 地図をもらえますか? Chizu wo moraemasu ka? - Tôi có thể lấy bản đồ không?

  4. おすすめの観光スポットはありますか? Osusume no kankou supotto wa arimasu ka? - Có điểm tham quan nào bạn khuyên nên đi không?

  5. ここで写真を撮ってもいいですか? Koko de shashin wGa tàu ở đâu?

  6. バス停はどこですか? Basutei wa doko desu ka? - Trạm xe buýt ở đâu?

  7. タクシーを呼んでくれますか? Takushii wo yonde kuremasu ka? - Bạn có thể gọi taxi cho tôi không?

  8. これにどうやって行けばいいですか? Kore ni dou yatte ikeba ii desu ka? - Tôi đi đến đây bằng cách nào?

  9. チケットはいくらですか? Chiketto wa ikura desu ka? - Vé bao nhiêu tiền?

  10. 割引はありますか? Waribiki wa arimasu ka? - Có giảm giá không?

  11. 英語のガイドはいますか? Eigo no gaido wa imasu ka? - Có hướng dẫn viên nói tiếng Anh không?

  12. 入場料はいくらですか? Nyuujou-ryou wa ikura desu ka? - Phí vào cửa bao nhiêu?

  13. 何時に閉まりますか? Nanji ni shimarimasu ka? - Mấy giờ đóng cửa?

  14. 次のツアーは何時ですか? Tsugi no tsuaa wa nanji desu ka? - Tour tiếp theo lúc mấy giờ?

  15. この場所はどのくらい時間がかかりますか? Kono basho wa dono kurai jikan ga kakarimasu ka? - Tham quan chỗ này mất khoảng bao lâu?

  16. この辺でおすすめのレストランはどこですか? Kono hen de osusume no resutoran wa doko desu ka? - Có nhà hàng nào ngon ở khu vực này không?

  17. トイレはどこですか? Toire wa doko desu ka? - Nhà vệ sinh ở đâu?

  18. 水をもらえますか? Mizu wo moraemasu ka? - Tôi có thể lấy nước không?

  19. Wi-Fiはありますか? Waifai wa arimasu ka? - Có Wi-Fi không?

  20. パスワードを教えてください。 Pasuwaado wo oshiete kudasai - Cho tôi xin mật khẩu.

  21. レンタカーのオフィスはどこですか? Rentakaa no ofisu wa doko desu ka? - Văn phòng thuê xe ở đâu?

  22. この辺で泊まれる場所はありますか? Kono hen de tomareru basho wa arimasu ka? - Có chỗ nào để nghỉ qua đêm ở gần đây không?

  23. 予約していないのですが、部屋はありますか? Yoyaku shite inai no desu ga, heya wa arimasu ka? - Tôi không đặt trước, có phòng trống không?

  24. 一泊いくらですか? Ippaku ikura desu ka? - Một đêm bao nhiêu tiền?

  25. 朝食は含まれていますか? Choushoku wa fukumareteimasu ka? - Giá đã bao gồm bữa sáng chưa?

  26. チェックインは何時ですか? Chekkuin wa nanji desu ka? - Mấy giờ check-in?

  27. チェックアウトは何時ですか? Chekkauto wa nanji desu ka? - Mấy giờ check-out?

  28. 荷物を預かってもらえますか? Nimotsu wo azukatte moraemasu ka? - Tôi có thể gửi hành lý không?

  29. 部屋のカギを忘れました。 Heya no kagi wo wasuremashita - Tôi quên chìa khóa phòng rồi.

  30. 部屋にタオルがありません。 Heya ni taoru ga arimasen - Phòng tôi không có khăn tắm.

  31. エアコンの使い方を教えてください。 Eakon no tsukaikata wo oshiete kudasai - Hãy chỉ tôi cách sử dụng điều hòa.

  32. お風呂はどこですか? Ofuro wa doko desu ka? - Phòng tắm ở đâu?

  33. この辺で有名な観光名所はどこですか? Kono hen de yuumei na kankou meisho wa doko desu ka? - Có điểm tham quan nổi tiếng nào gần đây không?

  34. 夕日の見える場所はどこですか? Yuhi no mieru basho wa doko desu ka? - Có chỗ nào có thể ngắm hoàng hôn không?

  35. クレジットカードは使えますか? Kurejitto kaado wa tsukaemasu ka? - Có chấp nhận thẻ tín dụng không?

  36. ATMはどこにありますか? ATM wa doko ni arimasu ka? - Máy ATM ở đâu?

  37. 両替所はどこですか? Ryougaesho wa doko desu ka? - Chỗ đổi tiền ở đâu?

  38. 電話を使ってもいいですか? Denwa wo tsukatte mo ii desu ka? - Tôi có thể sử dụng điện thoại không?

  39. 天気はどうですか? Tenki wa dou desu ka? - Thời tiết như thế nào?

  40. 明日の天気予報を教えてください。 Ashita no tenki yohou wo oshiete kudasai - Cho tôi biết dự báo thời tiết ngày mai.

  41. 今何時ですか? Ima nanji desu ka? - Bây giờ là mấy giờ?

  42. タクシーはすぐ来ますか? Takushii wa sugu kimasu ka? - Taxi có đến ngay không?

  43. 電車は何時に出発しますか? Densha wa nanji ni shuppatsu shimasu ka? - Tàu sẽ khởi hành lúc mấy giờ?

  44. 荷物を置く場所はありますか? Nimotsu wo oku basho wa arimasu ka? - Có chỗ để hành lý không?

  45. 病院はどこですか? Byouin wa doko desu ka? - Bệnh viện ở đâu?

  46. 緊急時の連絡先を教えてください。 Kinkyuuji no renrakusaki wo oshiete kudasai - Hãy cho tôi biết số liên lạc khẩn cấp.

  47. 安全な場所はどこですか? Anzen na basho wa doko desu ka? - Chỗ nào an toàn?

  48. この場所は危険ですか? Kono basho wa kiken desu ka? - Chỗ này có nguy hiểm không?

  49. 英語が話せませんか?

Eigo ga hanasemasen ka? - Bạn có nói được tiếng Anh không?

  1. 日本語が少ししか話せませんが、お願いします。 Nihongo ga sukoshi shika hanasemasen ga, onegaishimasu - Tôi chỉ biết một chút tiếng Nhật, mong bạn giúp đỡ.

20+ mẫu câu khen ngợi trong tiếng Nhật (và cách trả lời)

  1. すごいですね! Sugoi desu ne! - Thật tuyệt vời!

  2. 日本語が上手ですね!

 Nihongo ga jouzu desu ne! - bạn giỏi Tiếng Nhật thật đấy!

  1. あなたは才能がありますね。 Anata wa sainou ga arimasu ne. - Bạn thật có tài năng.

  2. きれいですね! Kirei desu ne! - Bạn thật xinh đẹp!

  3. あなたのアイデアは素晴らしいです。 Anata no aidea wa subarashii desu. - Ý tưởng của bạn thật tuyệt vời.

  4. とても上手ですね。 Totemo jouzu desu ne. - Bạn làm rất giỏi!

  5. あなたのセンスは素敵です。 Anata no sensu wa suteki desu. - Gu của bạn thật tuyệt.

  6. あなたの努力が見えます。 Anata no doryoku ga miemasu. - Tôi thấy nỗ lực của bạn.

  7. あなたはいつも優しいですね。 Anata wa itsumo yasashii desu ne. - Bạn luôn rất tốt bụng.

  8. その服、似合っていますね! Sono fuku, niatteimasu ne! - Bộ đồ đó rất hợp với bạn!

  9. あなたは魅力的です。 Anata wa miryokuteki desu. - Bạn thật quyến rũ.

  10. すばらしい仕事をしています! Subarashii shigoto wo shiteimasu! - Bạn đang làm một công việc tuyệt vời!

  11. あなたの笑顔は素敵です。 Anata no egao wa suteki desu. - Nụ cười của bạn thật đẹp.

  12. あなたの話し方が好きです。 Anata no hanashikata ga suki desu. - Tôi thích cách bạn nói.

  13. あなたはとても聡明ですね。 Anata wa totemo soumei desu ne. - Bạn thật thông minh.

  14. あなたの絵は本当に美しいです。 Anata no e wa hontou ni utsukushii desu. - Bức tranh của bạn thật sự đẹp.

  15. あなたの知識は素晴らしいですね。 Anata no chishiki wa subarashii desu ne. - Kiến thức của bạn thật tuyệt vời.

  16. あなたのプレゼンテーションは素晴らしかったです。 Anata no purezentēshon wa subarashikatta desu. - Bài thuyết trình của bạn thật tuyệt vời.

  17. あなたの声はとても心地よいです。 Anata no koe wa totemo kokochi yoi desu. - Giọng nói của bạn thật dễ chịu.

  18. あなたの考え方は独特ですね。 Anata no kangaekata wa dokutoku desu ne. - Cách suy nghĩ của bạn thật độc đáo.

  19. あなたは素晴らしい友達です。 Anata wa subarashii tomodachi desu. - Bạn là một người bạn tuyệt vời.

Cách trả lời khi được khen:

  1. ありがとうございます! Arigatou gozaimasu! - Cảm ơn bạn!

  2. いいえ、まだまだです。

Iie, madamada desu. - Không đâu, tôi vẫn còn phải học hỏi nhiều.

  1. そう言っていただけて嬉しいです。 Sou itte itadakete ureshii desu. - Tôi rất vui khi bạn nói vậy.

  2. いえいえ、そんなことはありません。 Ie ie, sonna koto wa arimasen. - Không có gì đâu, tôi không nghĩ vậy.

  3. 本当にありがとうございます。 Hontou ni arigatou gozaimasu. - Thật sự cảm ơn bạn.

  4. それほどでもありません。 Sore hodo de mo arimasen. - Không đến mức đó đâu.

  5. そう言っていただけて光栄です。 Sou itte itadakete kouei desu. - Tôi rất vinh dự khi được bạn nói như vậy.

  6. ありがとうございます、頑張ります! Arigatou gozaimasu, ganbarimasu! - Cảm ơn, tôi sẽ cố gắng hơn!

  7. あなたのおかげです。 Anata no okage desu. - Đó là nhờ bạn.

  8. そんな風に言われると照れますね。 Sonna fuu ni iwareru to teremasune. - Khi được nói như vậy, tôi thấy ngại quá.

  9. あなたも素晴らしいです! Anata mo subarashii desu! - Bạn cũng tuyệt vời mà!

  10. ありがとうございます、もっと頑張ります! Arigatou gozaimasu, motto ganbarimasu! - Cảm ơn, tôi sẽ cố gắng hơn nữa!

  11. そう言ってくれてありがとう。 Sou itte kurete arigatou. - Cảm ơn bạn đã nói như vậy.

  12. 本当に嬉しいです。 Hontou ni ureshii desu. - Tôi thật sự rất vui.

  13. あなたの言葉に感謝します。 Anata no kotoba ni kansha shimasu. - Tôi cảm ơn bạn vì những lời nói này.

  14. 照れますけど、嬉しいです。 Teremasu kedo, ureshii desu. - Tôi thấy ngại nhưng cũng rất vui.

  15. あなたがそう思ってくれて嬉しいです。 Anata ga sou omotte kurete ureshii desu. - Tôi vui khi bạn nghĩ như vậy.

  16. ありがとうございます、励みになります! Arigatou gozaimasu, hagemi ni narimasu! - Cảm ơn, điều đó động viên tôi rất nhiều!

  17. あなたにそう言われると元気が出ます。 Anata ni sou iwareru to genki ga demasu. - Khi bạn nói như vậy, tôi cảm thấy phấn chấn hơn.

  18. その言葉を聞けて嬉しいです。 Sono kotoba wo kitekute ureshii desu. - Tôi rất vui khi nghe được những lời đó.

  19. ありがとう、頑張っていきます! Arigatou, ganbatte ikimasu! - Cảm ơn, tôi sẽ tiếp tục cố gắng!

     

 

 

Tìm hiểu thêm: 
Phương pháp học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
Top 5 chứng chỉ tiếng Nhật tại Việt nam